Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Bồ_Đào_Nha Đội hìnhDưới đây là danh sách 23 cầu thủ được triệu tập tham dự UEFA Nations League 2020–21 gặp Croatia và Thụy Điển vào tháng 9 năm 2020.
Số trận và bàn thắng được thống kê chính xác tới ngày 8 tháng 9 năm 2020 sau trận gặp Thụy Điển.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Rui Patrício | 15 tháng 2, 1988 (32 tuổi) | 87 | 0 | Wolverhampton Wanderers |
12 | 1TM | Anthony Lopes | 1 tháng 10, 1990 (29 tuổi) | 9 | 0 | Lyon |
22 | 1TM | Rui Silva | 7 tháng 2, 1994 (26 tuổi) | 0 | 0 | Granada |
3 | 2HV | Pepe | 26 tháng 2, 1983 (37 tuổi) | 110 | 7 | Porto |
6 | 2HV | José Fonte | 22 tháng 12, 1983 (36 tuổi) | 42 | 0 | Lille |
5 | 2HV | Raphaël Guerreiro | 22 tháng 12, 1993 (26 tuổi) | 41 | 2 | Borussia Dortmund |
4 | 2HV | Rúben Dias | 14 tháng 5, 1997 (23 tuổi) | 19 | 0 | Benfica |
20 | 2HV | João Cancelo | 27 tháng 5, 1994 (26 tuổi) | 18 | 4 | Manchester City |
2 | 2HV | Nélson Semedo | 16 tháng 11, 1993 (26 tuổi) | 13 | 0 | Barcelona |
19 | 2HV | Mário Rui | 27 tháng 5, 1991 (29 tuổi) | 9 | 0 | Napoli |
16 | 2HV | Domingos Duarte | 10 tháng 3, 1995 (25 tuổi) | 0 | 0 | Granada |
8 | 3TV | João Moutinho | 8 tháng 9, 1986 (34 tuổi) | 123 | 7 | Wolverhampton Wanderers |
10 | 3TV | Bernardo Silva | 10 tháng 8, 1994 (26 tuổi) | 45 | 6 | Manchester City |
13 | 3TV | Danilo Pereira | 9 tháng 9, 1991 (29 tuổi) | 39 | 2 | Porto |
3TV | André Gomes | 30 tháng 7, 1993 (27 tuổi) | 29 | 0 | Everton | |
11 | 3TV | Bruno Fernandes | 8 tháng 9, 1994 (26 tuổi) | 21 | 2 | Manchester United |
3TV | Renato Sanches | 18 tháng 8, 1997 (23 tuổi) | 18 | 1 | Lille | |
18 | 3TV | Rúben Neves | 13 tháng 3, 1997 (23 tuổi) | 17 | 0 | Wolverhampton Wanderers |
21 | 3TV | Sérgio Oliveira | 2 tháng 6, 1992 (28 tuổi) | 4 | 0 | Porto |
7 | 4TĐ | Cristiano Ronaldo (Đội trưởng) | 5 tháng 2, 1985 (35 tuổi) | 165 | 101 | Juventus |
9 | 4TĐ | André Silva | 6 tháng 11, 1995 (24 tuổi) | 35 | 16 | Eintracht Frankfurt |
17 | 4TĐ | Gonçalo Guedes | 29 tháng 11, 1996 (23 tuổi) | 22 | 6 | Valencia |
23 | 4TĐ | João Félix | 10 tháng 11, 1999 (20 tuổi) | 7 | 1 | Atlético Madrid |
15 | 4TĐ | Diogo Jota | 4 tháng 12, 1996 (23 tuổi) | 4 | 1 | Wolverhampton Wanderers |
14 | 4TĐ | Francisco Trincão | 29 tháng 12, 1999 (20 tuổi) | 1 | 0 | Barcelona |
Các cầu thủ cũng đã được triệu tập vào đội tuyển Bồ Đào Nha trong vòng 12 tháng qua.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Beto | 1 tháng 6, 1982 (38 tuổi) | 16 | 0 | Göztepe | v. Luxembourg, 17 tháng 11 năm 2019 |
TM | José Sá | 17 tháng 1, 1993 (27 tuổi) | 0 | 0 | Olympiacos | v. Luxembourg, 17 tháng 11 năm 2019 |
TM | José Marafona | 8 tháng 5, 1987 (33 tuổi) | 2 | 0 | Alanyaspor | v. Litva, 10 tháng 9 2019 |
HV | Ricardo Pereira | 6 tháng 10, 1993 (26 tuổi) | 7 | 0 | Leicester City | v. Luxembourg, 17 tháng 11 năm 2019 |
HV | Rúben Semedo | 4 tháng 4, 1994 (26 tuổi) | 0 | 0 | Olympiacos | v. Luxembourg, 17 tháng 11 năm 2019 |
HV | Daniel Carriço | 4 tháng 8, 1988 (32 tuổi) | 1 | 0 | Sevilla | v. Litva, 10 tháng 9 năm 2019 |
HV | Ferro | 26 tháng 3, 1997 (23 tuổi) | 0 | 0 | Benfica | v. Litva, 10 tháng 9 năm 2019 |
TV | Pizzi | 6 tháng 10, 1989 (30 tuổi) | 17 | 3 | Benfica | v. Luxembourg, 17 tháng 11 năm 2019 |
TV | João Mário | 19 tháng 1, 1993 (27 tuổi) | 45 | 2 | Lokomotiv Moscow | v. Litva, 14 tháng 11 năm 2019 INJ |
TV | William Carvalho | 7 tháng 4, 1992 (28 tuổi) | 59 | 4 | Betis | v. Luxembourg, 11 tháng 10 năm 2019 INJ |
TV | Rafa Silva | 17 tháng 5, 1993 (27 tuổi) | 17 | 0 | Benfica | v. Luxembourg, 11 tháng 10 năm 2019 INJ |
TĐ | Éder | 22 tháng 12, 1987 (32 tuổi) | 35 | 5 | Lokomotiv Moscow | v. Luxembourg, 17 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Bruma | 24 tháng 10, 1994 (25 tuổi) | 9 | 1 | PSV | v. Luxembourg, 17 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Gonçalo Paciência | 1 tháng 8, 1994 (26 tuổi) | 2 | 1 | Eintracht Frankfurt | v. Luxembourg, 17 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Daniel Podence | 21 tháng 10, 1995 (24 tuổi) | 0 | 0 | Wolverhampton Wanderers | v. Luxembourg, 17 tháng 11 năm 2019 |
# | Tên | Trận | Bàn | Trận đầu tiên | Trận gần đây nhất |
---|---|---|---|---|---|
1 | Cristiano Ronaldo | 165 | 101 | 20 tháng 8 năm 2003 | 8 tháng 9 năm 2020 |
2 | Luís Figo | 127 | 32 | 12 tháng 10 năm 1991 | 8 tháng 7 năm 2006 |
3 | João Moutinho | 123 | 7 | 17 tháng 8 năm 2005 | 8 tháng 9 năm 2020 |
4 | Nani | 112 | 24 | 1 tháng 9 năm 2006 | 2 tháng 7 năm 2017 |
5 | Fernando Couto | 110 | 8 | 19 tháng 12 năm 1990 | 30 tháng 6 năm 2004 |
6 | Pepe | 110 | 7 | 21 tháng 11 năm 2007 | 8 tháng 9 năm 2020 |
7 | Bruno Alves | 96 | 11 | 5 tháng 6 năm 2007 | 7 tháng 6 năm 2018 |
8 | Rui Costa | 94 | 26 | 31 tháng 3 năm 1993 | 4 tháng 7 năm 2004 |
9 | Ricardo Carvalho | 89 | 5 | 11 tháng 10 năm 2003 | 22 tháng 6 năm 2016 |
10 | Pauleta | 88 | 47 | 20 tháng 8 năm 1997 | 8 tháng 7 năm 2006 |
# | Họ tên | Bàn | Trận | Trung bình | Trận đầu tiên | Trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cristiano Ronaldo | 101 | 165 | 0.62 | 20 tháng 8 năm 2003 | 8 tháng 9 năm 2020 |
2 | Pauleta | 47 | 88 | 0.53 | 20 tháng 8 năm 1997 | 8 tháng 7 năm 2006 |
3 | Eusébio | 41 | 64 | 0.64 | 8 tháng 10 năm 1961 | 13 tháng 10 năm 1973 |
4 | Luís Figo | 32 | 127 | 0.25 | 12 tháng 10 năm 1991 | 8 tháng 7 năm 2006 |
5 | Nuno Gomes | 29 | 79 | 0.37 | 24 tháng 1 năm 1996 | 11 tháng 10 năm 2011 |
6 | Hélder Postiga | 27 | 71 | 0.38 | 13 tháng 6 năm 2003 | 14 tháng 11 năm 2014 |
7 | Rui Costa | 26 | 94 | 0.28 | 31 tháng 3 năm 1993 | 4 tháng 7 năm 2004 |
8 | Nani | 24 | 112 | 0.21 | 1 tháng 9 năm 2006 | 2 tháng 7 năm 2017 |
9 | João Pinto | 23 | 81 | 0.30 | 12 tháng 10 năm 1991 | 14 tháng 6 năm 2002 |
10 | Nené | 22 | 66 | 0.33 | 21 tháng 7 năm 1971 | 23 tháng 6 năm 1984 |
Simão | 22 | 85 | 0.26 | 18 tháng 10 năm 1998 | 29 tháng 6 năm 2010 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Bồ_Đào_Nha Đội hìnhLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Bồ_Đào_Nha http://www.goal.com/en/news/1863/world-cup-2010/20... http://www.rsssf.com/miscellaneous/port-coach-triv... http://www.rsssf.com/miscellaneous/port-recintlp.h... http://www.rsssf.com/tablesp/port-intres.html http://www.uefa.com/multimediafiles/download/compe... http://eu-football.info/_players.php?id=159 http://eu-football.info/_scorers.php?id=159 http://www.fpf.pt http://news.bbc.co.uk/sport3/worldcup2002/hi/team_... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta...